Phương châm của học viện Nhật ngữ Kasuga là “Kết nối mọi người lại với nhau”.
Ngoài việc nâng cao năng lực tiếng Nhật còn nuôi dưỡng khả năng giao tiếp thông qua việc tiếp xúc văn hóa, phong tục, tập quán.
Nhà trường sẽ cùng bạn suy nghĩ và mở ra một con đường mới.
Học viện Nhật ngữ Kasuga còn tổ chức rất nhiều sự kiện, lễ hội.
Cùng hòa mình vào lễ hội Mikoshi đón thần linh, tham quan các công xưởng để tiếp xúc với công nghệ kỹ thuật Nhật Bản, nâng cao tinh thần đoàn kết trong lớp học khi tham gia đại hội thể thao, trải nghiệm thật nhiều những điều bản thân chưa biết đến nếu chỉ học tiếng Nhật ở nước mình.
Thầy cô giáo nhà trường sẽ luôn hỗ trợ hết mình để giúp các bạn hoàn thành ước mơ của mình.
Đặc trưng của trường
Giảm học phí
|
Chế độ học bổng
|
Tiến cử trường chỉ định
|
Ký túc xá cho học sinh
|
Hỗ trợ học lên
|
Hỗ trợ sinh hoạt
|
Thông tin trường
Tên
|
Học viện Nhật ngữ Kasuga
|
Chứng nhận
|
Trường được Hiệp hội khuyến học giáo dục tiếng Nhật chứng nhận
Trường được Cục quản lý nhập cảnh bộ tư pháp Nhật Bản chứng nhận
|
Loại cơ sở
|
Trường tiếng Nhật
|
Năm hoạt động
|
2005
|
Thông tin cơ bản
Tư cách
1. Đã hoàn tất 12 năm học phổ thông
2. Đã từng học tiếng Nhật từ 150 tiết trở lên
3. Có khả năng trình độ N5 kì thi năng lực Nhật ngữ trở lên
4. Có nguyện vọng vào học tại các cơ sở giáo dục như trường chuyên môn, đại học… tại Nhật
5. Khỏe mạnh, tuân thủ nghiêm chỉnh pháp luật Nhật Bản và qui định của trường
Tuyển sinh
Thẩm tra hồ sơ, Thi viết, Phỏng vấn học sinh, Phỏng vấn người bảo lãnh
Ký túc xá
◆Tiền phòng 1 tháng
Dành cho mỗi học sinh dao động từ 18,000 Yên ~ 25,000 Yên
Ký túc xá
|
Đường đến trường
|
Tiền phòng 1 tháng 1 người
|
Tham khảo
|
Oogi phòng 201
|
Cách trường 10 phút đi xe đạp, 18 phút đi bộ
|
22,000 Yên
|
Đã bao gồm tiền nước sinh hoạt
|
Ichinari phòng 201
|
Cách trường 2 phút đi bộ
|
22,500 Yên
|
|
Ichinari phòng 301
|
Cách trường 2 phút đi bộ
|
20,000 Yên
|
Phòng 3 người
|
Warizuka phòng 202
|
Cách trường 8 phút đi bộ
|
20,000 Yên
|
|
Warizuka phòng 301
|
Cách trường 8 phút đi bộ
|
20,000 Yên
|
|
Inaho phòng 205
|
Cách trường 8 phút đi xe đạp, 13 phút đi bộ
|
17,000 Yên
|
Phòng 3 người |
Thông tin khóa học
Thông tin khóa học
|
Tu nghiệp
|
Thời gian nhập học
|
Kì hạn nộp đơn
|
Thời gian học
|
Thời gian hoàn thành khóa học
|
Tháng
|
Kì hạn
|
Giờ
|
Khóa 2 năm
|
2 năm
(1580 tiết)
|
4
|
Tháng 8 ~ Tháng 11
|
1 tuần 5 ngày
1 ngày 4 tiết
1 tiết 45 phút
|
Khóa 1 năm 6 tháng
|
1 năm 6 tháng
(1200 tiết)
|
10
|
Tháng 2 ~ Tháng 5
|
1 tuần 5 ngày
1 ngày 4 tiết
1 tiết 45 phút
|
※Lớp học được chia làm 2 ca sáng hoặc chiều (thứ 2~thứ 6, 9:00~16:30)
Học phí
Thông tin khóa học
|
Khoản tiền thanh toán [Thông thường] (Yên)
|
Phí ứng tuyển
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Các phí khác
|
Tổng
|
Khóa 2 năm
|
30,000
|
50,000
|
1,160,000
|
134,000
|
1,374,000
|
Khóa 1 năm 6 tháng
|
30,000
|
50,000
|
870,000
|
107,000
|
1,057,000
|
※Học phí năm thứ nhất (phí ứng tuyển 30,000 + 697,000)
SOEC tư vấn du học Nhật Bản