
Trường được chứng nhận bởi Hiệp hội chấn hưng giáo dục tiếng Nhật
Học viện tiếng Nhật Tokyo Nakano là trường tiếng Nhật thực hiện giáo dục tiếng Nhật chuẩn bởi đội ngũ giáo viên giỏi. Trường nằm ở vị trí thuận tiện cách ga Shinjuku 2 ga tàu điện, bao quanh trường có các trường đại học, tiểu học, công viên, v.v… tạo nên khuôn viên giáo dục yên tĩnh, đem đến một môi trường học tuyệt vời.
Giới thiệu khóa học
Khóa học này nhằm mục đích đào tạo kiến thức chuyên môn và tiếng Nhật cần thiết để học lên trên dành cho những học viên muốn học tại các trường chuyên môn, đại học và cao học của Nhật Bản.
Tuy học kiến thức tiếng Nhật để chuẩn bị cho các kỳ thi, nhưng cũng đồng thời đào tạo cho học viên khả năng giao tiếp tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày để học viên bắt nhịp nhanh chóng với cuộc sống tại Nhật. Chia lớp theo kết quả kỳ thi kiểm tra xếp lớp.
Đường đến trường & Sơ đồ xung quanh

Các hoạt động trong trường
・ Mỗi ngày 4 tiếng từ thứ 2 đến thứ 6 (tuần 5 ngày)
|
・ Có lớp sáng, lớp chiều.
|
・ Khóa học nhập học vào tháng 4 (Khóa 2 năm)
|
・ Khóa nhập học vào tháng 7 (Khóa 1,9 năm)
|
・ Khóa học nhập học vào tháng 10 (Khóa 1,5 năm)
|
Đặc trưng của khóa học
Đội ngũ giáo viên chủ nhiệm tư vấn một cách rõ ràng về các con đường chọn lựa sau khi tốt nghiệp.
Có đầy đủ các loại tài liệu về các trường đại học, trường chuyên môn, cung cấp nhiều loại thông tin về các buổi giới thiệu và tham quan trường đại học, v.v....
Hỗ trợ hoàn toàn cho học viên từ cách viết Đơn xin dự thi nhằm chuẩn bị đầy đủ nhất cho kỳ thi.
Nhằm chuẩn bị ngay trước kỳ thi, cung cấp các đề thi cũ, phân tích khuynh hướng ra đề và đưa ra những đề thi riêng của các giáo viên.
Hãy hỏi chúng tôi bất cứ điều gì nếu bạn không hiểu về cuộc sống tại Nhật hoặc gặp vấn đề khó khăn.
Tất cả nhân viên luôn niềm nở trả lời mọi thắc mắc của các bạn.
Tham gia bảo hiểm để đảm bảo môi trường cho học viên an tâm sinh sống và học tập tại Nhật.
Học bổng
-
Chế độ cấp học bổng khuyến khích du học sinh tư phí
-
Học bổng dành cho học viên ưu tú
-
Học bổng dành cho học viên chuyên cần
-
Học bổng khi đậu vào trường nổi tiếng
Các trang thiết bị





Giới thiệu đội ngũ nhân viên

Khóa học
|
Khoá học
|
Thời gian nhập học
|
Khoá dự bị học lên chuyên ngành
|
Khoá học 2 năm
|
Tháng 4
|
Khóa học 1 năm 9 tháng
|
Tháng 7
|
Khoá học 1 năm 6 tháng
|
Tháng 10
|
Ngày học và thời gian học
Từ thứ 2 đến thứ 6 (tuần 5 ngày), 50 phút 1 tiết, 4 tiết 1 ngày và chia làm 2 buổi
|
Thời gian học
|
Buổi sáng
|
9:00~12:50
|
Buổi chiều
|
13:20~17:10
|
Học phí
① Phí tuyển chọn: 21,600 Yên (Thời hạn nộp phí này cùng với thời hạn nộp hồ sơ. Bất kể có lý do gì đi chăng nữa phí đã nộp sẽ không được hoàn trả lại)
② Phí nhập học: 54,000 Yên (Chuyển phí nhập học và học phí vào tài khoản ngân hàng của trường ngay sau khi học sinh được chứng nhận đủ tư cách lưu trú tại Nhật Bản)
③ Học phí
Học phí (1 năm)
|
583,200 JPY
|
Phí cơ sở vật chất (1 năm)
|
43,200 JPY
|
Phí tài liệu giáo khoa (1 năm)
|
21,600 JPY
|
Phí hoạt động bổ trợ (1 năm )
|
50,000 JPY
|
Tổng cộng
|
698,000 JPY
|
※Chú ý: Phí hoạt động bổ trợ bao gồm các phí sau: bảo hiểm y tế, hoạt động ngoại khoá, du lịch.
Khoá học 2 năm (nhập học vào tháng 4)
|
Năm đầu
|
Năm sau
|
Tổng 2 năm
|
Học phí
|
583,200 JPY
|
583,200 JPY
|
1,166,400 JPY
|
Phí tài liệu, sách giáo khoa
|
21,600 JPY
|
21,600 JPY
|
43,200 JPY
|
Phí cơ sở vật chất
|
43,200 JPY
|
43,200 JPY
|
86,400 JPY
|
Phí hoạt động bổ trợ
|
50,000 JPY
|
50,000 JPY
|
100,000 JPY
|
Tổng cộng
|
698,000 JPY
|
698,000 JPY
|
1,396,000 JPY
|
Khóa học 1 năm 9 tháng (nhập học vào tháng 7)
|
Năm đầu
|
Năm sau
|
Tổng 1 năm 9 tháng
|
Học phí
|
583,200 JPY
|
437,400 JPY
|
1,020,000 JPY
|
Phí tài liệu, sách giáo khoa
|
21,600 JPY
|
16,200 JPY
|
37,800 JPY
|
Phí cơ sở vật chất
|
43,200 JPY
|
32,400 JPY
|
75,600 JPY
|
Phí hoạt động bổ trợ
|
50,000 JPY
|
37,500 JPY
|
87,500 JPY
|
Tổng cộng
|
698,000 JPY
|
523,500 JPY
|
1,221,500 JPY
|
Khoá học 1 năm 6 tháng (nhập học vào tháng 10)
|
Năm đầu
|
Năm sau
|
Tổng 1 năm 6 tháng
|
Học phí
|
583,200 JPY
|
291,600 JPY
|
874,800 JPY
|
Phí tài liệu, sách giáo khoa
|
21,600 JPY
|
10,800 JPY
|
32,400 JPY
|
Phí cơ sở vật chất
|
43,200 JPY
|
21,600 JPY
|
64,800 JPY
|
Phí hoạt động bổ trợ
|
50,000 JPY
|
25,000 JPY
|
75,000 JPY
|
Tổng cộng
|
698,000 JPY
|
349,000 JPY
|
1,047,000 JPY
|
SOEC tư vấn du học Nhật Bản